🔍
Search:
THÀNH LẬP
🌟
THÀNH LẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일이나 관계 등이 제대로 이루어지다.
1
THÀNH LẬP:
Công việc hay quan hệ…được hình thành một cách suôn sẻ
-
Động từ
-
1
국가, 정부나 제도, 계획 등을 세우다.
1
THÀNH LẬP:
Lập quốc gia, chính phủ, chế độ hay kế hoạch...
-
☆☆
Danh từ
-
1
일이나 관계 등이 제대로 이루어짐.
1
SỰ THÀNH LẬP:
Sự việc hay mối quan hệ được tạo thành một cách đúng nghĩa.
-
☆
Danh từ
-
1
국가, 정부나 제도, 계획 등을 세움.
1
SỰ THÀNH LẬP:
Sự dựng nên chính phủ, chế độ hay kế hoạch.
-
Động từ
-
1
국가, 정부나 제도, 계획 등이 세워지다.
1
ĐƯỢC THÀNH LẬP:
Quốc gia, chính phủ, chế độ hay kế hoạch... được lập nên.
-
Động từ
-
1
일이나 관계 등이 제대로 이루어지다.
1
ĐƯỢC THÀNH LẬP:
Công việc hay quan hệ…được hình thành một cách suôn sẻ.
-
Động từ
-
1
학교를 세우고 운영을 시작하다. 또는 학교가 세워지고 운영이 시작되다.
1
THÀNH LẬP TRƯỜNG:
Dựng nên trường học và bắt đầu đi vào hoạt động. Hoặc trường học được dựng lên và được bắt đầu hoạt động.
-
Động từ
-
1
기관이나 단체 등을 처음으로 만들거나 세우다.
1
THÀNH LẬP, SÁNG LẬP:
Tạo ra hoặc dựng lên cơ quan hay tổ chức... lần đầu tiên.
-
Động từ
-
1
기관이나 단체 등을 새로 만들어 세우다.
1
SÁNG LẬP, THÀNH LẬP:
Tạo dựng mới cơ quan hay tổ chức...
-
Động từ
-
1
모임이나 단체를 조직하다.
1
THÀNH LẬP, THIẾT LẬP:
Xây dựng, lập nên đoàn thể hay nhóm hội nào đó.
-
Danh từ
-
1
군대를 처음으로 만듦.
1
SỰ THÀNH LẬP QUÂN ĐỘI:
Việc xây dựng quân đội lần đầu tiên.
-
Động từ
-
1
일이나 관계 등을 제대로 이루어지게 하다.
1
LÀM CHO ĐƯỢC THÀNH LẬP:
Làm cho công việc hay quan hệ... được hình thành một cách suôn sẻ.
-
Danh từ
-
1
기관이나 단체 등을 처음으로 만들거나 세움.
1
SỰ THÀNH LẬP, SỰ SÁNG LẬP:
Việc tạo ra hoặc dựng lên cơ quan hay tổ chức... lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1
기관이나 단체 등을 새로 만들어 세움.
1
SỰ SÁNG LẬP, SỰ THÀNH LẬP:
Sự tạo dựng mới cơ quan hay tổ chức...
-
☆☆
Danh từ
-
1
단체나 기관 등을 새로 만들어 세움.
1
SỰ THIẾT LẬP, SỰ THÀNH LẬP:
Sự thành lập mới một tổ chức hay cơ quan.
-
☆
Danh từ
-
1
모임이나 단체를 조직함.
1
SỰ THIẾT LẬP, SỰ THÀNH LẬP:
Việc tổ chức nên một đoàn thể hay một nhóm hội.
-
Động từ
-
1
기관이나 단체 등이 처음으로 만들어지거나 세워지다.
1
ĐƯỢC THÀNH LẬP, ĐƯỢC SÁNG LẬP:
Cơ quan hay tổ chức... lần đầu tiên được tạo ra hoặc được dựng lên.
-
Động từ
-
1
기관이나 단체 등이 새로 만들어져 세워지다.
1
ĐƯỢC SÁNG LẬP, ĐƯỢC THÀNH LẬP:
Cơ quan hay tổ chức... được tạo dựng mới.
-
Động từ
-
1
정당이 새로 만들어지다. 또는 정당을 새로 만들다.
1
THÀNH LẬP ĐẢNG, SÁNG LẬP ĐẢNG:
Chính đảng được tạo mới. Hoặc tạo mới chính đảng.
-
Động từ
-
1
모임이나 단체가 조직되다.
1
ĐƯỢC THÀNH LẬP, ĐƯỢC THIẾT LẬP:
Một đoàn thể hay nhóm hội nào đó được lập nên.
🌟
THÀNH LẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
범죄 혐의가 있는 사람의 죄가 인정되어 사건이 성립하는 일.
1.
SỰ CẤU THÀNH ÁN, SỰ CẤU THÀNH TỘI:
Việc tội của người tình nghi được thừa nhận và vụ án thành lập.
-
Danh từ
-
1.
국가에서 세워 직접 운영하고 관리하는 대학.
1.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA:
Trường đại học do nhà nước thành lập, trực tiếp vận hành và quản lý.
-
None
-
1.
사범 대학에 딸리게 하여 설치한 고등학교.
1.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRỰC THUỘC:
Trường trung học phổ thông được thành lập gắn với Đại học Sư phạm.
-
☆
Danh từ
-
1.
나라를 지키기 위하여 조직한 군대.
1.
QUÂN ĐỘI QUỐC GIA:
Quân đội thành lập để giữ gìn một đất nước.
-
None
-
1.
나라와 나라 사이에 이루어지는 경제 교류 및 그러한 교류로 성립된 경제 체제.
1.
KINH TẾ QUỐC TẾ:
Sự giao lưu kinh tế được hình thành giữa các quốc gia hoặc hệ thống kinh tế được thành lập bởi sự giao lưu như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
단체나 기관 등을 새로 만들어 세움.
1.
SỰ THIẾT LẬP, SỰ THÀNH LẬP:
Sự thành lập mới một tổ chức hay cơ quan.
-
Danh từ
-
1.
단체나 기관 등을 새로 만들어 세운 사람.
1.
NGƯỜI SÁNG LẬP:
Người thành lập mới một tổ chức hay cơ quan.
-
None
-
1.
국가에서 세워 직접 운영하고 관리하는 대학.
1.
ĐẠI HỌC CÔNG LẬP:
Trường đại học do nhà nước thành lập, trực tiếp vận hành và quản lý.
-
Danh từ
-
1.
특정한 목적을 위하여 둘 이상의 나라가 모여 활동을 하기 위해 만든 조직체.
1.
TỔ CHỨC QUỐC TẾ:
Tổ chức do hai quốc gia trở lên tập hợp lại và thành lập để hoạt động vì một mục đích đặc biệt nào đó.
-
None
-
1.
사범 대학에 딸리게 하여 설치한 중학교.
1.
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRỰC THUỘC:
Trường trung học cơ sở được thành lập gắn với Đại học Sư phạm.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿을 한데 모아 한 덩어리로 짬.
1.
SỰ KẾT HỢP, SỰ PHA TRỘN, SỰ TỔNG HỢP:
Sự tập hợp nhiều cái lại một chỗ và kết thành một khối.
-
2.
일정한 목적을 위해 둘 이상의 사람이나 집단이 함께 조직한 단체.
2.
HỘI LIÊN HIỆP, HIỆP HỘI, TỔ HỢP:
Tổ chức do hai người trở lên hoặc tập thể cùng thành lập vì mục đích nhất định.
-
3.
수학에서, 여러 개 가운데 몇 개를 순서에 관계없이 한 쌍으로 뽑아 모음. 또는 그 짝.
3.
SỰ NHÓM HỌP, SỰ KẾT HỢP:
Chọn và gom vài cái trong số nhiều cái lại thành cặp mà không liên quan tới thứ tự trong toán học.
-
Danh từ
-
1.
1896년 독립 협회의 서재필이 중심이 되어 만든 한국 최초의 민간 신문. 최초의 한글 신문이기도 하다.
1.
DONGNIPSINMUN; BÁO ĐỘC LẬP:
Báo tư nhân đầu tiên của Hàn Quốc, được thành lập chủ yếu bởi Seo Jae-pil của Hiệp hội Độc lập vào năm 1896.
-
Danh từ
-
1.
새로 만든 정당.
1.
ĐẢNG MỚI:
Chính đảng mới được thành lập.
-
Danh từ
-
1.
한 나라에 소속되어 정식으로 훈련을 받아 이루어진 군대.
1.
QUÂN CHÍNH QUY:
Quân đội thuộc một quốc gia, được huấn luyện và thành lập một cách chính thức.
-
Danh từ
-
1.
한국의 헌법을 제정한 것을 기념하는 국경일. 7월 17일이다.
1.
JEHEONJEOL; NGÀY LẬP HIẾN PHÁP:
Ngày 17 tháng 7 là ngày lễ kỷ niệm Hiến pháp Hàn Quốc được thành lập.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 목적을 위해서 모인, 비교적 적은 수의 사람들로 이루어진 집단.
1.
JO; ĐỘI, TỔ, BAN:
Nhóm được tạo nên bởi số tương đối ít người, tập hợp lại vì mục đích nào đó.
-
2.
적은 수의 사람들이 모인 집단을 세는 단위.
2.
ĐỘI, TỔ, BAN:
Đơn vị đếm của nhóm hay tập thể có số người ít.
-
3.
특정한 임무나 역할을 하기 위하여 조직하는 작은 집단을 나타내는 말.
3.
JO; ĐỘI, TỔ, BAN:
Từ biểu thị tổ chức nhỏ được thành lập để đóng vai trò hay nhiệm vụ đặc trưng.
-
Danh từ
-
1.
히브리어를 쓰며, 고대에는 팔레스타인에 살았다가 로마 제국에 의해 흩어진 뒤 다시 이스라엘을 세운 민족.
1.
NGƯỜI DO THÁI:
Dân tộc sử dụng tiếng Hebrew, sống ở Palestin vào thời kì cổ đại, sau đó bị lưu lạc bởi đế quốc La Mã, rồi thành lập ra nhà nước Isarel.
-
Danh từ
-
1.
공산주의를 따르는 사람들이 만든 정당.
1.
ĐẢNG CỘNG SẢN:
Chính đảng do những người theo chủ nghĩa cộng sản thành lập ra.
-
None
-
1.
나라에서 설립해 직접 관리하고 운영하는, 역사, 예술, 과학, 민속 등의 유물을 수집, 보관하고 전시하는 시설.
1.
BẢO TÀNG QUỐC GIA:
Địa điểm thu thập, bảo quản và trưng bày những hiện vật của dân tộc, khoa học, nghệ thuật hay lịch sử do nhà nước thành lập và trực tiếp vận hành, quản lý.
-
Danh từ
-
1.
기관이나 단체 등이 새로 만들어져서 활동이 시작됨. 또는 그렇게 활동을 시작함.
1.
SỰ KHỞI ĐẦU:
sự mới thành lập và bắt đầu hoạt động của một cơ quan hay đoàn thể. Hay sự bắt đầu các hoạt động như thế.